Bảng A Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018_-_Đội_hình_đội_tuyển_nữ

Trung Hoa Đài Bắc

Dưới đây là đội hình Trung Hoa Đài Bắc trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[1][2]

Huấn luyện viên trưởng: Horino Hiroyuki

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMTsai Ming-jung (1989-01-23)23 tháng 1, 1989 (29 tuổi) Taichung Blue Whale (zh)
181TMChu Fang-yi (1989-08-30)30 tháng 8, 1989 (28 tuổi) Taipei Play One (zh)

22HVLin Kai-ling (1991-09-21)21 tháng 9, 1991 (26 tuổi) Hualien
52HVChen Ya-huei (1986-11-28)28 tháng 11, 1986 (31 tuổi) Hualien
112HVLai Li-chin (1988-08-15)15 tháng 8, 1988 (30 tuổi) Taichung Blue Whale (zh)
142HVKao Pei-ling (1996-12-23)23 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Taichung Blue Whale (zh)
192HVSu Sin-yun (1996-11-20)20 tháng 11, 1996 (21 tuổi) Hualien

33TVJhuo Li-shan (1996-10-20)20 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Hualien
43TVMichelle Pao (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (25 tuổi) Taichung Blue Whale (zh)
63TVLin Ya-han (1990-12-15)15 tháng 12, 1990 (27 tuổi) Taipei Play One (zh)
73TVLiu Chien-yun (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (26 tuổi) Taichung Blue Whale (zh)
83TVWang Hsiang-huei (1987-09-28)28 tháng 9, 1987 (30 tuổi) Beijing Phoenix
123TVTsou Hsin-ni (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Taichung Blue Whale (zh)
153TVPan Shin-yu (1997-05-03)3 tháng 5, 1997 (21 tuổi) Kaohsiung Yangxin
163TVChan Pi-han (1992-04-27)27 tháng 4, 1992 (26 tuổi) Hualien
203TVZhuo Li-ping (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (18 tuổi) Hualien

94Lee Hsiu-chin (1992-08-18)18 tháng 8, 1992 (25 tuổi) Taichung Blue Whale (zh)
104Yu Hsiu-chin (1990-06-01)1 tháng 6, 1990 (28 tuổi) Beijing Phoenix
134Chen Yen-ping (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (26 tuổi) Taipei Play One (zh)
174Ting Chi (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (23 tuổi) Taipei Play One (zh)

Indonesia

Dưới đây là đội hình Indonesia trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[3]

Huấn luyện viên trưởng: Ijatna Satia Bagda

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMNorffince Boma (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (23 tuổi) Galanita Papua
201TMVera Lestari (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (23 tuổi) NPS FC Surabya

22HVSafira Kartini (2003-04-21)21 tháng 4, 2003 (15 tuổi) Galanita Babel
32HVVivi Riski (1997-03-07)7 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Galanita Babel
42HVAde Mustikiana (1999-10-03)3 tháng 10, 1999 (18 tuổi) Galanita Babel
122HVRizky Amalia Putri (2000-05-04)4 tháng 5, 2000 (18 tuổi) NPS FC Surabya
132HVNurlaili Khomariyah (1996-06-07)7 tháng 6, 1996 (22 tuổi) NPS FC Surabya
142HVRahma Wulan Aprilita (1996-04-22)22 tháng 4, 1996 (22 tuổi) Jaya Kencana Angels
162HVJesella Arifya Sari (2002-03-06)6 tháng 3, 2002 (16 tuổi) Banteng Muda Malang

53TVTia Darti Septiawati (1993-09-24)24 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Banteng Muda Malang
63TVMaulina Novryliani (1987-11-14)14 tháng 11, 1987 (30 tuổi) Kebumen United Angels
73TVYudith Herlina Sada (1990-12-15)15 tháng 12, 1990 (27 tuổi) Galanita Papua
83TVRani Mulyasari (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (25 tuổi) UPI Bandung
103TVDhanielle Daphne (2000-04-20)20 tháng 4, 2000 (18 tuổi) Galanita Jabar
113TVZahra Musdalifah (2001-04-04)4 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Galanita Banten
153TVDwie Aprilliani (1991-04-26)26 tháng 4, 1991 (27 tuổi) Pansa FC Bantul
173TVSusi Susanti (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (27 tuổi) Jaya Kencana Angels
183TVSyenida Meryfandia (1996-03-16)16 tháng 3, 1996 (22 tuổi) Jaya Kencana Angels

94Mayang Zp (1993-07-16)16 tháng 7, 1993 (25 tuổi) Selangor
194Tugiyati Cindy (1985-07-21)21 tháng 7, 1985 (33 tuổi) Banteng Muda Malang

Maldives

Dưới đây là đội hình Maldives trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[4]

Huấn luyện viên trưởng: Athif Mohamed

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMAminath Leeza (1986-11-25)25 tháng 11, 1986 (31 tuổi) Police Club
181TMAishath Abdul Razzaq (1980-10-20)20 tháng 10, 1980 (37 tuổi)
221TMSaiga Hussain (1993-03-26)26 tháng 3, 1993 (25 tuổi) MNDF

22HVFathimath Zahira (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (27 tuổi) Police Club
42HVAishath Maahin (1988-08-06)6 tháng 8, 1988 (30 tuổi) Ooredoo Maldives
62HVFathimath Afza (1988-11-01)1 tháng 11, 1988 (29 tuổi) Dhivehi Sifainge Club
152HVAminath Zaahiya (1993-07-11)11 tháng 7, 1993 (25 tuổi) Team Fenaka
172HVHawwa Haneefa (1990-01-31)31 tháng 1, 1990 (28 tuổi) WAMCO
192HVSheeneez Mohamed (1986-11-25)25 tháng 11, 1986 (31 tuổi) Police Club
212HVSanfa Ibrahim Didi (1985-04-27)27 tháng 4, 1985 (33 tuổi) Police Club

53TVShiyana Ahmed Zubair (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (30 tuổi) STO
73TVFadhuwa Zahir (1986-05-07)7 tháng 5, 1986 (32 tuổi) Police Club
93TVShahula Thaufeeq (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (25 tuổi) Team Fenaka
113TVAishath Samaa (1994-03-26)26 tháng 3, 1994 (24 tuổi) New Radiant
143TVMariyam Mirfath (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (33 tuổi) Club Immigration
243TVAzina Abdul Matheen (1991-09-10)10 tháng 9, 1991 (26 tuổi) Customs RC

84Mariyam Rifa (1992-08-29)29 tháng 8, 1992 (25 tuổi) MPL
104Aminath Shamila (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (25 tuổi) MPL
124Mariyam Nishfa Faid (2002-03-08)8 tháng 3, 2002 (16 tuổi)
134Safiyya Rafa (1998-04-09)9 tháng 4, 1998 (20 tuổi) WAMCO

Hàn Quốc

Dưới đây là đội hình Hàn Quốc trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 19 tháng 7.[5]

Huấn luyện viên trưởng: Yoon Deok-yeo

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMYoon Young-geul (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (30 tuổi)90 Gyeongju KHNP
181TMJung Bo-ram (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (27 tuổi)20 Hwacheon KSPO

22HVJang Sel-gi (1994-05-31)31 tháng 5, 1994 (24 tuổi)429 Incheon Hyundai Steel Red Angels
32HVShin Dam-yeong (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (24 tuổi)281 Suwon FMC
42HVShim Seo-yeon (1989-04-15)15 tháng 4, 1989 (29 tuổi)540 Incheon Hyundai Steel Red Angels
52HVHong Hye-ji (1996-08-25)25 tháng 8, 1996 (21 tuổi)111 Changnyeong
62HVLim Seon-joo (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (27 tuổi)654 Incheon Hyundai Steel Red Angels
192HVLee Eun-mi (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (29 tuổi)7913 Suwon FMC
202HVKim Hye-ri (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (28 tuổi)731 Incheon Hyundai Steel Red Angels

73TVLee Min-a (1991-11-08)8 tháng 11, 1991 (26 tuổi)4511 INAC Kobe Leonessa
83TVCho So-hyun (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (30 tuổi)11220 Avaldsnes IL
103TVJi So-yun (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (27 tuổi)10345 Chelsea
123TVMoon Mi-ra (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (26 tuổi)113 Suwon FMC
153TVJang Chang (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (22 tuổi)70 Đại học Cao Ly

94Jeon Ga-eul (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (29 tuổi)9135 Hwacheon KSPO
114Lee Geum-min (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (24 tuổi)3712 Gyeongju KHNP
134Han Chae-rin (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (21 tuổi)113 Incheon Hyundai Steel Red Angels
144Choe Yu-ri (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (23 tuổi)234 Gumi Sportstoto
164Son Hwa-yeon (1997-03-15)15 tháng 3, 1997 (21 tuổi)82 Changnyeong
174Lee Hyun-young (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (27 tuổi)145 Suwon FMC

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018_-_Đội_hình_đội_tuyển_nữ http://www.hkfa.com/news_details2/16028 http://www.kfa.or.kr/eng/news/news_view.asp?BoardN... https://vff.org.vn/Danh-sach-33/DANH-SACH-DOI-TUYE... http://www.jfa.jp/eng/news/00018307/ http://fathailand.org/news/2662 https://en.asiangames2018.id/athletes/sport/fb/cou... https://www.ctfa.com.tw/representative/national-ad... https://en.asiangames2018.id/athletes/sport/fb/cou... https://en.asiangames2018.id/athletes/sport/fb/cou... http://sports.sina.com.cn/china/gqgs/2018-08-10/do...